1 bộ cửa cuốn Wasaki giá bao nhiêu là câu hỏi nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng trên toàn quốc. Sở dĩ cửa cuốn Wasaki nhận được nhiều sự yêu thích là bởi sự thông minh, cao cấp, cũng như an toàn. Vậy chính xác thì dòng cửa cuốn này giá bao nhiêu? Cùng chúng tôi theo dõi toàn bộ thông qua bài viết dưới đây.
Mục lục
Tổng quan về cửa cuốn Wasaki
Cửa cuốn Wasaki được sử dụng nhiều khi lắp đặt nội thất gia đình. Cửa được thiết kế dựa trên nguyên tắc chuyển động tròn của động cơ sang thẳng đứng của các nan cửa. Chính vì vậy, khách hàng dễ dàng thấy được phong cách lịch sự, trang nhã và hơn hết là sự an toàn mà cửa đang sở hữu.
Dù sinh sau đẻ muộn so với các dòng cửa cuốn truyền thống nhưng cửa xếp lớp Wasaki đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường. Minh chứng rõ nhất cho điều này chính là khách hàng dễ dàng bắt gặp cửa cuốn mang thương hiệu Wasaki ở khắp mọi nơi.
Sở dĩ, cửa cuốn Wasaki được sử dụng nhiều trên thị trường là bởi:
-
Lắp đặt nhanh chóng và tiết kiệm diện tích
-
Giảm thiểu tiếng ồn và ô nhiễm một cách hiệu quả bởi các công nghệ được tích hợp trong cửa
-
Tích hợp công nghệ cao như: Hệ thống ARC, E-STOP, Eecooling, Fast Escape,… Đây đều là công nghệ hiện đại giúp cửa cuốn trở nên thông minh, tiện lợi cho người sử dụng
1 bộ cửa cuốn Wasaki giá bao nhiêu?
1 bộ cửa cuốn Wasaki giá bao nhiêu? Thật ra không có câu trả lời chuẩn xác nhất cho từng ngôi nhà bởi chi phí để lắp đặt cửa còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
-
Loại cửa khách hàng chọn là gì?
-
Kích thước cửa phù hợp với ngôi nhà là bao nhiêu?
-
Phụ kiện đi kèm cửa bao gồm những gì?
-
Tùy thuộc vào nhu cầu, ngân sách và mong muốn của gia chủ
Chính vì thế để biết chính xác 1 bộ cửa cuốn Wasaki trọn gói bao nhiêu? Quý khách có thể liên hệ trực tiếp để được tư vấn chuẩn xác nhất.
Dưới đây là bảng giá Quý khách có thể tham khảo
Đối với tấm cửa Wasaki
TÊN SẢN PHẨM |
MÃ SẢN PHẨM |
GIÁ NIÊM YẾT |
Cửa cuốn lớp WASAKI – G601: Bản trơn, nan rộng 420mm, PU 40mm, thép nhập khẩu 2 mặt. |
G601 |
3.450.000đ/m2 |
Cửa cuốn lớp WASAKI – S901: Bản trơn, nan rộng 420mm, PU 40mm, thép nhập khẩu 2 mặt. |
S901 |
3.500.000đ/m2 |
Cửa cuốn lớp WASAKI – S903: Bản ô vuông bề mặt cửa, nan rộng 420mm, PU 40mm, thép nhập khẩu 2 mặt. |
S903 |
3.630.000đ/m2 |
Cửa cuốn lớp WASAKI – T802: Bản sần, nan rộng 420mm, PU 40mm, thép nhập khẩu 2 mặt. |
T802 |
3.450.000đ/m2 |
Cửa cuốn lớp WASAKI – T803: Bản ô vuông bề mặt cửa, nan rộng 420mm, PU 40mm, thép nhập khẩu 2 mặt. |
T803 |
3.580.000đ/m2 |
Đối với hệ thống khung tời đồng bộ
THÔNG SỐ KĨ THUẬT |
MÃ SẢN PHẨM |
GIÁ NIÊM YẾT |
WH1 300 đồng bộ theo cửa (áp dụng cho cửa <=15m2) |
WH1-300 |
13.150.000đ/bộ |
WH1 500 đồng bộ theo cửa (áp dụng cho cửa <=18m2) |
WH1-500 |
13.550.000đ/bộ |
WH3 400 đồng bộ theo cửa (áp dụng cho cửa <=15m2) |
WH3-400 |
12.100.000đ/bộ |
WH3 600 đồng bộ theo cửa (áp dụng cho cửa <=25m2) |
WH3-600 |
12.360.000đ/bộ |
WH3 800 đồng bộ theo cửa (áp dụng cho cửa <=30m2) |
WH3-800 |
15.300.000đ/bộ |
WH3 1000 đồng bộ theo cửa (áp dụng cho cửa <=40m2) |
WH3-1000 |
19.700.000đ/bộ |
YH 300 Đài Loan đồng bộ (áp dụng cho cửa <=20m2) |
YH-300 |
17.890.000đ/bộ |
YH 500 Đài Loan đồng bộ (áp dụng cho cửa <=30m2) |
YH-500 |
19.460.000đ/bộ |
YH 700 Đài Loan đồng bộ (áp dụng cho cửa <=40m2) |
YH-700 |
36.800.000đ/bộ |
YH 1000 Đài Loan đồng bộ (áp dụng cho cửa <=50m2) |
YH-1000 |
47.340.000đ/bộ |
HJ 600 đồng bộ theo cửa (áp dụng cho cửa <=30m2) |
HJ-600 |
14.730.000đ/bộ |
Đối với phụ kiện cửa Wasaki
TÊN SẢN PHẨM |
MÃ SẢN PHẨM |
GIÁ NIÊM YẾT |
Ray hộp (Ray dẫn hướng) |
A-104 |
840.000đ/md |
Cảm biến chống vật cản |
T87 |
500.000đ/cái |
Tay điều khiển |
T93 |
450.000đ/cái |
Hồng ngoại chống vật cản (chống trẻ nhỏ) |
HN-77 |
1.600.000đ/bộ |
Chống vượt hành trình chiều lên (220V) |
X-10 |
300.000đ/cái |
Lưu điện WS1000 (Thời gian lưu 48h, dùng cho bộ tời công xuất <= 250W) |
WS1000 |
3.800.000đ/bộ |
Lưu điện WS1200 (Thời gian lưu 72h, dùng cho bộ tời công xuất <= 370W) |
WS1200 |
4.990.000đ/bộ |
Tại sao giá cửa cuốn Wasaki cao hơn so với các dòng cửa truyền thống?
Khách hàng đặt ra câu hỏi trên là hoàn toàn có cơ sở. Tuy nhiên, để thẩm định một sản phẩm đắt hay rẻ không nên nhìn qua mức giá. Thay vào đó, khách hàng nên nhìn vào lợi ích mà sản phẩm mang lại.
Nếu so sánh giá trị của cửa cuốn Wasaki và cửa cuốn truyền thống sẽ có sự khác biệt tuyệt đối. Sự khác biệt thể hiện qua:
-
Cửa cuốn Wasaki tích hợp công nghệ hiện đại, giải quyết toàn bộ các nhược điểm mà cửa truyền thống đang có. Chẳng hạn như: Cửa xếp lớp Wasaki vận hành êm ái, hệ thống ARC chống sao chép mã, sở hữu thiết kế nổi bật, vật liệu nhập khẩu cao cấp,.. Và nhiều tính năng nổi trội khác.
-
Tiếp đó, cần kể đến trải nghiệm khách hàng khi sử dụng cửa cuốn của đơn vị có uy tín. Được bảo hành sản phẩm, tư vấn tận tình từng khâu, đảm bảo khách hàng an tâm tuyệt đối khi liên hệ Wasaki.
-
Cuối cùng, Wasaki là thương hiệu có uy tín và được bảo hộ độc quyền tại Việt Nam. Do đó, nếu khách hàng phát hiện các trường hợp hàng giả, hàng nhái sẽ được chúng tôi tặng thưởng lớn.
Hy vọng với những chia sẻ về tổng quan cũng như 1 bộ cửa cuốn Wasaki giá bao nhiêu giúp quý khách có thêm thông tin. Việc so sánh giá cả giữa các sản phẩm là điều hiển nhiên mà bất kỳ khách hàng nào cũng cần quan tâm. Dù vậy, để biết chắc sản phẩm có phù hợp với giá tiền hay không, Quý khách cần cân nhắc và đưa ra quyết định phù hợp.